dēng
đèn
Hán việt: đinh
丶ノノ丶一丨
6
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
shìyǒuzǒngshìwàngjìguāndēng
Bạn cùng phòng của tôi luôn quên tắt đèn.
2
hóngdēngbiǎoshìtíng
Đèn đỏ nghĩa là dừng lại.
3
hónglǜdēng绿huàile
Đèn giao thông bị hỏng rồi.
4
zhèlǐméiyǒuhónglǜdēng绿
Ở đây không có đèn giao thông.
5
hónglǜdēng绿biànlǜ绿le
Đèn giao thông đã chuyển sang xanh.
6
búyàochuǎnghónglǜdēng绿
Đừng vượt đèn đỏ.
7
qǐngdǎkāidēng
Hãy bật đèn lên.
8
zhèfángjiānméiyǒudēng
Phòng này không có đèn.
9
zhèdēnghuàile
Cái đèn này hỏng rồi.
10
qǐngguāndiàodēng
Hãy tắt đèn đi.
11
zhèdēngtàiànle
Cái đèn này tối quá.
12
zhèdēngjiéshěngdiàn
Cái đèn này tiết kiệm điện.

Từ đã xem

AI