绿
xanh lá cây, màu xanh lá
Hán việt: lục
フフ一フ一一丨丶一ノ丶
11
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
xiǎngmǎiyīxiēlǜchá绿decháyè
Tôi muốn mua một ít lá chè xanh.
2
zúqiúchǎngshàngdecǎohěn绿
Cỏ trên sân bóng đá rất xanh.
3
hónglǜdēng绿huàile
Đèn giao thông bị hỏng rồi.
4
zhèlǐméiyǒuhónglǜdēng绿
Ở đây không có đèn giao thông.
5
hónglǜdēng绿biànlǜ绿le
Đèn giao thông đã chuyển sang xanh.
6
bùyàochuǎnghónglǜdēng绿
Đừng vượt đèn đỏ.
7
lǜshù绿huánràozhèzuòlóu
Cây xanh bao quanh tòa nhà này.
8
lǜchá绿duìjiànkāngyǒuyì
Trà xanh có lợi cho sức khỏe.
9
hónglǜdēng绿chùyòuguǎi
Chỗ đèn giao thông rẻ phải
10
wǒmenyīnggāifāzhǎngèngduōdelǜsè绿néngyuán
Chúng ta nên phát triển nhiều năng lượng xanh hơn.
11
shízìlùkǒuyǒuyígèhónglǜdēng绿
Có một đèn giao thông ở ngã tư.