Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 定制服装
定制服装
dìngzhì fúzhuāng
Quần áo may đo
Hán việt:
đính chế phục trang
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 定制服装
Ví dụ
1
wǒmen
我
们
gōngsī
公
司
juédìng
决
定
wèi
为
suǒyǒu
所
有
yuángōng
员
工
dìngzhì
定
制
fúzhuāng
服
装
。
Công ty chúng tôi quyết định đặt may trang phục cho tất cả nhân viên.
2
dìngzhì
定
制
fúzhuāng
服
装
bǐ
比
xiànchéng
现
成
fúzhuāng
服
装
gèngnéng
更
能
tǐxiàn
体
现
gèrén
个
人
pǐnwèi
品
味
。
Trang phục đặt may phản ánh gu cá nhân hơn là quần áo may sẵn.
3
wèile
为
了
cānjiā
参
加
zhècì
这
次
huódòng
活
动
,
tā
他
tèyì
特
意
dìngzhì
定
制
le
了
yītào
一
套
fúzhuāng
服
装
。
Để tham gia sự kiện lần này, anh ấy đã đặc biệt đặt may một bộ trang phục.