制
ノ一一丨フ丨丨丨
8
节
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
所有职员都必须穿制服
Tất cả nhân viên đều phải mặc đồng phục.
2
这条公路的限制快是80公里/小时。
Tốc độ tối đa trên con đường này là 80 km/giờ.
3
你应该控制你的快。
Bạn nên kiểm soát tốc độ của mình.
4
这个点心是由巧克力制成的。
Cài bánh ngọt này được làm từ sô cô la.
5
控制饮食可以预防高血压。
Kiểm soát chế độ ăn có thể phòng ngừa cao huyết áp.
6
他们正在录制一首新歌曲。
Họ đang ghi âm một bài hát mới.
7
研讨结束后,我们将制定计划。
Sau khi nghiên cứu và thảo luận, chúng tôi sẽ lập kế hoạch.
8
他喜欢收集老电影的音像制品。
Anh ấy thích sưu tập media của phim cũ.
9
根据新的法律,抽烟的地方将受到限制。
Căn cứ vào luật mới, những nơi hút thuốc sẽ bị hạn chế.
10
这条领带是意大利制造。
Cà vạt này được sản xuất tại Ý.
11
在图书馆里,我们应该避免制造响声。
Trong thư viện, chúng ta nên tránh tạo ra tiếng ồn.
12
松木常用来制作家具。
Gỗ thông thường được sử dụng để làm đồ nội thất.