Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 昂贵服装
昂贵服装
ángguì fúzhuāng
Quần áo đắt tiền
Hán việt:
ngang quý phục trang
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 昂贵服装
Ví dụ
1
zhèjiàn
这
件
ángguì
昂
贵
fúzhuāng
服
装
shì
是
wǒ
我
jiérì
节
日
de
的
tèbié
特
别
xuǎnzé
选
择
。
Bộ đồ đắt tiền này là lựa chọn đặc biệt của tôi cho ngày lễ.
2
suīrán
虽
然
ángguì
昂
贵
fúzhuāng
服
装
hěn
很
xīyǐn
吸
引
rén
人
,
dàn
但
wǒ
我
háishì
还
是
gèng
更
xǐhuān
喜
欢
shíyòngxìng
实
用
性
qiáng
强
de
的
yīfú
衣
服
。
Mặc dù quần áo đắt tiền rất hấp dẫn, nhưng tôi vẫn thích quần áo thực dụng hơn.
3
tāmen
他
们
rènwéi
认
为
chuān
穿
ángguì
昂
贵
fúzhuāng
服
装
kěyǐ
可
以
tíshēng
提
升
zìjǐ
自
己
de
的
shèhuì
社
会
dìwèi
地
位
。
Họ cho rằng mặc quần áo đắt tiền có thể nâng cao vị thế xã hội của bản thân.