昂贵服装
ángguì fúzhuāng
Quần áo đắt tiền
Hán việt: ngang quý phục trang
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhèjiànángguìfúzhuāngshìjiérìdetèbiéxuǎnzé
Bộ đồ đắt tiền này là lựa chọn đặc biệt của tôi cho ngày lễ.
2
suīránángguìfúzhuānghěnxīyǐnréndànháishìgèngxǐhuānshíyòngxìngqiángdeyīfú
Mặc dù quần áo đắt tiền rất hấp dẫn, nhưng tôi vẫn thích quần áo thực dụng hơn.
3
tāmenrènwéichuān穿ángguìfúzhuāngkěyǐtíshēngzìjǐdeshèhuìdìwèi
Họ cho rằng mặc quần áo đắt tiền có thể nâng cao vị thế xã hội của bản thân.