Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 保暖服装
保暖服装
bǎonuǎn fúzhuāng
Quần áo ấm
Hán việt:
bảo huyên phục trang
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 保暖服装
Ví dụ
1
dōngtiān
冬
天
lái
来
le
了
,
wǒ
我
xūyào
需
要
mǎi
买
yīxiē
一
些
bǎonuǎn
保
暖
fúzhuāng
服
装
。
Mùa đông đã đến, tôi cần mua một số quần áo giữ ấm.
2
zhèjiàn
这
件
bǎonuǎn
保
暖
fúzhuāng
服
装
fēicháng
非
常
héshēn
合
身
。
Bộ quần áo giữ ấm này rất vừa vặn.
3
wèile
为
了
dǐkàng
抵
抗
yánhán
严
寒
,
tā
他
chuān
穿
shàng
上
le
了
zuì
最
hòuzhòng
厚
重
de
的
bǎonuǎn
保
暖
fúzhuāng
服
装
。
Để chống lại cái lạnh giá, anh ấy đã mặc bộ quần áo giữ ấm dày nhất.