Chi tiết từ vựng
旅行车队 【lǚxíng chēduì】


(Phân tích từ 旅行车队)
Nghĩa từ: Đoàn lữ hành
Hán việt: lữ hàng xa đội
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
旅行
车队
明早
出发
前往
巴黎。
The travel convoy will depart tomorrow morning for Paris.
Đoàn xe du lịch sẽ khởi hành vào sáng mai đến Paris.
我们
加入
了
一个
旅行
车队,
一起
游遍
了
整个
意大利。
We joined a travel convoy and traveled together throughout Italy.
Chúng tôi đã tham gia một đoàn xe du lịch và cùng nhau du lịch khắp Italy.
旅行
车队
提供
一切
必需品,
确保
了
我们
旅途
的
舒适。
The travel convoy provided all necessities, ensuring a comfortable journey for us.
Đoàn xe du lịch cung cấp mọi thứ cần thiết, đảm bảo chuyến đi của chúng tôi thoải mái.
Bình luận