Chi tiết từ vựng

人行横道 【rénxínghéngdào】

heart
(Phân tích từ 人行横道)
Nghĩa từ: Vạch để qua đường
Hán việt: nhân hàng hoành đáo
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

qǐng
zài
rénxínghéngdào
人行横道
shàngguò
上过
mǎlù
马路。
Please cross the road on the pedestrian crosswalk.
Hãy qua đường trên vạch kẻ dành cho người đi bộ.
rénxínghéngdào
人行横道
de
xìnhàodēng
信号灯
biànchéng
变成
lǜsè
绿色
le
了。
The pedestrian crosswalk signal turned green.
Đèn tín hiệu tại vạch kẻ dành cho người đi bộ đã chuyển sang màu xanh.
bùyuǎnchù
不远处
yǒugè
有个
rénxínghéngdào
人行横道
wǒmen
我们
yīnggāi
应该
shǐyòng
使用
它。
There is a pedestrian crosswalk not far from here, we should use it.
Có một vạch kẻ dành cho người đi bộ không xa đây, chúng ta nên sử dụng nó.
Bình luận