交通堵塞
jiāotōng dǔsè
Tắc đường
Hán việt: giao thông đổ tái
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
wǒmenchídàoshìyīnwèijiāotōngdǔsè
Chúng tôi đến muộn vì tắc đường.
2
yàoshìzǎochényùdàojiāotōngdǔsèhuìchídàogōngzuò
Nếu buổi sáng gặp kẹt xe, tôi sẽ đến làm muộn.
3
jiāotōngshìgùzàochénglejiāotōngdǔsè
Vụ tai nạn giao thông đó đã gây ra ùn tắc.
4
wǒmenyùdàoleyánzhòngdejiāotōngdǔsè
Chúng tôi gặp phải tình trạng tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
5
kǒngpàhuìyǒujiāotōngdǔsè
Sợ rằng sẽ có tắc đường.
6
zàishízìlùkǒuyùdàolejiāotōngdǔsè
Gặp phải tình trạng tắc đường ở ngã tư.
7
běnláijīntiānxiǎngzǎodiǎnhuíjiāpiānpiānyùdàolejiāotōngdǔsè
Hôm nay tôi muốn về nhà sớm, nhưng lại gặp phải tình trạng tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
8
wǒmendānxīnhuìchídàoguǒránzàishàngyùdàolejiāotōngdǔsè
Chúng tôi lo sẽ đến muộn, và quả nhiên đã gặp phải tình trạng tắc nghẽn giao thông trên đường.

Từ đã xem

AI