家庭团聚
HSK1
Danh từ
Phân tích từ 家庭团聚
Ví dụ
1
家庭团聚可以加强家庭成员之间的感情。
Việc đoàn tụ gia đình có thể tăng cường tình cảm giữa các thành viên trong gia đình.
2
每年的春节是我们家进行家庭团聚的最佳时机。
Tết hàng năm là thời điểm tốt nhất để gia đình chúng tôi tổ chức đoàn tụ.
3
因为疫情,我们已经两年没有家庭团聚了。
Vì dịch bệnh, chúng tôi đã hai năm không đoàn tụ gia đình.