Chi tiết từ vựng

家庭团聚 【jiātíng tuánjù】

heart
(Phân tích từ 家庭团聚)
Nghĩa từ: Sum họp gia đình
Hán việt: cô thính đoàn tụ
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

jiātíng
家庭
tuánjù
团聚
kěyǐ
可以
jiāqiáng
加强
jiātíngchéngyuán
家庭成员
zhījiān
之间
de
gǎnqíng
感情。
Family reunions can strengthen the bonds between family members.
Việc đoàn tụ gia đình có thể tăng cường tình cảm giữa các thành viên trong gia đình.
měinián
每年
de
chūnjié
春节
shì
wǒmen
我们
jiā
jìnxíng
进行
jiātíng
家庭
tuánjù
团聚
de
zuìjiāshíjī
最佳时机。
The Spring Festival each year is the best time for our family to have a reunion.
Tết hàng năm là thời điểm tốt nhất để gia đình chúng tôi tổ chức đoàn tụ.
yīnwèi
因为
yìqíng
疫情,
wǒmen
我们
yǐjīng
已经
liǎngnián
两年
méiyǒu
没有
jiātíng
家庭
tuánjù
团聚
le
了。
Due to the pandemic, we haven't had a family reunion for two years.
Vì dịch bệnh, chúng tôi đã hai năm không đoàn tụ gia đình.
Bình luận