Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 公立学校
公立学校
gōnglì xuéxiào
Trường công
Hán việt:
công lập học giáo
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 公立学校
公
【gōng】
công cộng, chính thức
学
【xué】
học, học tập
校
【xiào】
Trường học; hiệu đính
立
【lì】
Đứng, thành lập
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 公立学校
Luyện tập
Ví dụ
1
sīは
私
は
gōnglì
公
立
xuéxiào
学
校
に
に
tōngっ
通
っ
てい
て
い
ます
ま
す
。
Tôi đang học tại một trường học công lập.
2
この
こ
の
dìyù
地
域
には
に
は
gōnglì
公
立
xuéxiào
学
校
が
が
3
3
xiào
校
あり
あ
り
ます
ま
す
。
Có 3 trường học công lập ở khu vực này.
3
gōnglì
公
立
xuéxiào
学
校
と
と
sīlì
私
立
xuéxiào
学
校
、
、
どち
ど
ち
らが
ら
が
liángい
良
い
とsī
と
思
いま
い
ま
すか
す
か
?
Bạn nghĩ trường công lập hay trường tư thục tốt hơn?
Từ đã xem