xiào
Trường học; hiệu đính
Hán việt: giáo
一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
10
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
demèimeizàixuéxiàoshòudàolebiǎoyáng
Em gái cô ấy được khen ngợi ở trường.
2
zàisuǒxuéxiàoxuéxí
Anh ấy học ở trường nào?
3
dexuéxiàolíjiāhěnjìn
Trường của tôi rất gần nhà.
4
xuéxiàoměitiānzǎoshàngbādiǎnjìnrù
Trường học mỗi ngày bắt đầu vào lúc 8 giờ sáng.
5
wǒmenzàixuéxiàoxuéxí
Chúng tôi học ở trường.
6
zàixuéxiàoxuéxíleālābǎiwén
Tôi đã học tiếng Ả Rập ở trường.
7
zàixuéxiàoxuéxíyīngwén
Tôi học tiếng Anh ở trường.
8
wǒmendōushìxuéxiàodepéngyǒu
Chúng tôi đều là bạn học.
9
xuéxiàodeshítánghěndà
Căng tin của trường rất lớn.
10
zhègexuéxiàoyǒuduōshǎoxuéshēng
Trường này có bao nhiêu học sinh?
11
wǒmenxuéxiàoyǒuwǔbǎimíngxuéshēng
Trường chúng tôi có năm trăm học sinh.
12
xiàozhǎnghěnguānxīnxuéshēng
Hiệu trưởng rất quan tâm đến học sinh.