助理裁判
zhùlǐ cáipàn
Trợ lý trọng tài
Hán việt: trợ lí tài phán
个, 位, 名
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
bǐsàizhōngzhùlǐcáipànfùzéfǔzhùcáipànpànduànyuèwèi
Trong trận đấu, trợ lý trọng tài có trách nhiệm hỗ trợ trọng tài xác định lỗi việt vị.
2
zhùlǐcáipànjǔqíshìyìqiúchūjiè
Trợ lý trọng tài giơ cờ ra hiệu bóng đã ra ngoài biên.
3
měichǎngzúqiúbǐsàitōngchángyóumíngzhǔcáipànliǎngmíngzhùlǐcáipànzǔchéng
Mỗi trận đấu bóng đá thường gồm một trọng tài chính và hai trợ lý trọng tài.

Từ đã xem