Chi tiết từ vựng

凌空射门 【língkōng shèmén】

heart
(Phân tích từ 凌空射门)
Nghĩa từ: Cú vô-lê
Hán việt: lăng không dạ môn
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

duìzhǎng
队长
língkōng
凌空
shèmén
射门,
qiú
zhíguà
直挂
wǎngjiǎo
网角。
The captain performed an aerial shot, the ball went straight into the net corner.
Đội trưởng thực hiện cú sút lốp, bóng lập tức vào góc lưới.
língkōng
凌空
shèmén
射门
shì
yīzhǒng
一种
fēicháng
非常
jìshùxìng
技术性
de
dòngzuò
动作。
An aerial shot is a very technical move.
Việc sút bóng lốp là một động tác rất kỹ thuật.
tāyòng
他用
yījiǎo
一脚
piàoliàng
漂亮
de
língkōng
凌空
shèmén
射门
wèi
qiúduì
球队
yíngde
赢得
le
bǐsài
比赛。
He won the game for the team with a beautiful aerial shot.
Anh ấy đã giành chiến thắng cho đội bằng một cú sút lốp đẹp mắt.
Bình luận