Chi tiết từ vựng

主场优势 【zhǔchǎng yōushì】

heart
(Phân tích từ 主场优势)
Nghĩa từ: Lợi thế sân nhà
Hán việt: chúa tràng ưu thế
Lượng từ: 个
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

zài
zhècì
这次
bǐsài
比赛
zhōng
中,
zhǔduì
主队
píngjièzhe
凭借着
zhǔchǎngyōushì
主场优势
yíngde
赢得
le
bǐsài
比赛。
In this match, the home team won thanks to the home advantage.
Trong trận đấu này, đội chủ nhà đã thắng nhờ lợi thế sân nhà.
hěnduō
很多
qiúduì
球队
dōu
xīwàng
希望
nénggòu
能够
lìyòng
利用
zhǔchǎngyōushì
主场优势
lái
tígāo
提高
tāmen
他们
de
shènglì
胜利
jīhuì
机会。
Many teams hope to use home advantage to increase their chances of winning.
Nhiều đội bóng mong muốn tận dụng lợi thế sân nhà để tăng cơ hội chiến thắng của họ.
jǐnguǎn
尽管
yǒu
zhǔchǎngyōushì
主场优势
dàn
qiúduì
球队
háishì
还是
xūyào
需要
nǔlì
努力
cáinéng
才能
yíngde
赢得
bǐsài
比赛。
Despite having home advantage, the team still needs to work hard to win the match.
Mặc dù có lợi thế sân nhà, nhưng đội bóng vẫn cần phải cố gắng để giành chiến thắng.
Bình luận