yōu
Xuất sắc
Hán việt: ưu
ノ丨一ノフ丶
6
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
shìyígèyōuxiùdelánqiúyùndòngyuán
Anh ấy là một cầu thủ bóng rổ xuất sắc.
2
zhèjiādiàncóngláiméiyǒuyōuhuì
Cửa hàng này không bao giờ giảm giá.
3
gèzigāoderénzàilánqiúyùndòngzhōngyǒuyōushì
Người cao có lợi thế trong môn bóng rổ.
4
cóngqiánshìyīmíngyōuxiùdewǔzhě
Ngày xưa, cô ấy là một vũ công xuất sắc.
5
yǐwǎngdebiǎoxiànfēichángyōuxiù
Màn trình diễn trước đây của anh ấy rất xuất sắc.
6
zhèshǒushīdeyǔyánfēichángyōuměi
Ngôn ngữ của bài thơ này rất đẹp.
7
chuānzhe穿yītiáoyōuměideqúnzǐ
Cô ấy mặc một chiếc váy đẹp.
8
zhèjǐngsèzhēnshìtàiyōuměilejīhūbùgǎnxiāngxìndeyǎnjīng
Phong cảnh này thật sự quá đẹp, tôi gần như không dám tin vào mắt mình.
9
zàizhèlǐwǒmenxiàngzūnguìdekèréntígōngzuìyōuzhìdefúwù
Ở đây, chúng tôi cung cấp dịch vụ chất lượng nhất cho các vị khách quý.
10
bùjǐnshìyígèyōuxiùdenǚqiángrénérqiěháidāngjiāzuòzhǔ
Cô ấy không chỉ là một phụ nữ mạnh mẽ xuất sắc mà còn là người quyết định mọi việc trong gia đình.
11
wǒmenxuéxiàoduìyōuxiùxuéshēngyǒuzhāoshēngyōuhuì
Trường chúng tôi có ưu đãi tuyển sinh đối với sinh viên xuất sắc.