Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 上诉法院
上诉法院
shàngsù fǎyuàn
Tòa án phúc thẩm/ chung thẩm/ thượng thẩm
Hán việt:
thướng tố pháp viện
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 上诉法院
Ví dụ
1
tā
他
juédìng
决
定
xiàng
向
shàngsù
上
诉
fǎyuàn
法
院
tíchū
提
出
shàngsù
上
诉
。
Anh ấy quyết định kháng cáo lên tòa án phúc thẩm.
2
shàngsù
上
诉
fǎyuàn
法
院
chèxiāo
撤
销
le
了
zhīqián
之
前
de
的
pànjué
判
决
。
Tòa án phúc thẩm đã hủy bỏ phán quyết trước đó.
3
shàngsù
上
诉
fǎyuàn
法
院
duì
对
zhège
这
个
ànjiàn
案
件
jìnxíng
进
行
le
了
fùshěn
复
审
。
Tòa án phúc thẩm đã xem xét lại vụ án.