Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 疲劳/困倦
疲劳/困倦
píláo/kùnjuàn
Mệt mỏi, buồn ngủ
Hán việt:
bì lao khốn quyện
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 疲劳/困倦
Ví dụ
1
gōngzuò
工
作
le
了
yīzhěngtiān
一
整
天
hòu
后
wǒ
我
gǎndào
感
到
fēicháng
非
常
píláo
疲
劳
。
Tôi cảm thấy rất mệt mỏi sau một ngày làm việc.
2
liánxù
连
续
kāi
开
le
了
jǐgè
几
个
xiǎoshí
小
时
de
的
huì
会
,
dàjiā
大
家
dōu
都
xiǎnde
显
得
hěn
很
kùnjuàn
困
倦
。
Mọi người đều trông rất mệt mỏi sau vài giờ họp liên tục.
3
wǎnshang
晚
上
bùyào
不
要
hētàiduō
喝
太
多
kāfēi
咖
啡
,
fǒuzé
否
则
huì
会
hěn
很
nán
难
rùshuì
入
睡
,
dìèrtiān
第
二
天
huì
会
gǎndào
感
到
kùnjuàn
困
倦
。
Đừng uống quá nhiều cà phê vào buổi tối, nếu không sẽ khó ngủ và cảm thấy mệt mỏi vào hôm sau.