疲劳/困倦
píláo/kùnjuàn
Mệt mỏi, buồn ngủ
Hán việt: bì lao khốn quyện
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
gōngzuòleyīzhěngtiānhòugǎndàofēichángpíláo
Tôi cảm thấy rất mệt mỏi sau một ngày làm việc.
2
liánxùkāilejǐgèxiǎoshídehuìdàjiādōuxiǎndehěnkùnjuàn
Mọi người đều trông rất mệt mỏi sau vài giờ họp liên tục.
3
wǎnshangbùyàohētàiduōkāfēifǒuzéhuìhěnnánrùshuìdìèrtiānhuìgǎndàokùnjuàn
Đừng uống quá nhiều cà phê vào buổi tối, nếu không sẽ khó ngủ và cảm thấy mệt mỏi vào hôm sau.