tiáo
con (dùng cho sông, cá, chân), sợi, chiếc
Hán việt: thiêu
ノフ丶一丨ノ丶
7
HSK1
Lượng từ

Ví dụ

1
tiáo
Tám con cá.
2
zhètiáoyǒuwǔbǎikuān
Con sông này rộng năm trăm mét.
3
xǐhuānchīniúròumiàntiáo
Tôi thích ăn mì bò.
4
chīdemiàntiáo
Tôi không ăn mì cay.
5
zhèjiādiàndemiàntiáozuòhěnhǎo
Mì ở cửa hàng này làm rất ngon.
6
demiàntiáoháiméiyǒulái
Mì của tôi vẫn chưa đến.
7
zuótiānmǎiletiáoqúnzi
Cô ấy mua một chiếc váy hôm qua.
8
zhètiáoyǒuliǎngjīnbàn
Con cá này nặng hai cân rưỡi.
9
liǎngtiáo
Hai con cá.
10
míngtiānxiǎngchīmǐfànhuòzhěmiàntiáo
Ngày mai bạn muốn ăn cơm hay mì?
11
zhètiáokùzitàile
Quần này mặc chật quá.
12
zhètiáohěnzhǎng
Con sông này rất dài.

Từ đã xem