Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 顶楼公寓
顶楼公寓
dǐnglóu gōngyù
Căn hộ penthouse
Hán việt:
đính lâu công ngụ
Lượng từ:
座, 幢
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 顶楼公寓
公
【gōng】
công cộng, chính thức
寓
【yù】
nơi ở, hàm ý
楼
【lóu】
tòa nhà, tầng (nhà)
顶
【dǐng】
Đỉnh, đầu
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 顶楼公寓
Luyện tập
Ví dụ
1
wǒ
我
mèngxiǎng
梦
想
zhù
住
zài
在
yī
一
zuò
座
dǐnglóu
顶
楼
gōngyù
公
寓
。
Tôi mơ ước sống trong một căn hộ ở tầng cao nhất.
2
dǐnglóu
顶
楼
gōngyù
公
寓
tōngcháng
通
常
yǒu
有
zuì
最
hǎo
好
de
的
shìyě
视
野
。
Căn hộ tầng cao nhất thường có tầm nhìn đẹp nhất.
3
tāmen
他
们
gānggāng
刚
刚
bānjìn
搬
进
le
了
yī
一
jiā
家
háohuá
豪
华
de
的
dǐnglóu
顶
楼
gōngyù
公
寓
。
Họ vừa mới chuyển vào một căn hộ penthouse sang trọng.
Từ đã xem