Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 会计部门
会计部门
kuàijìbùmén
Phòng kế toán
Hán việt:
cối kê bẫu môn
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 会计部门
会
【huì】
có thể, biết (kỹ năng, khả năng)
计
【jì】
Kế hoạch
部
【bù】
Phòng
门
【mén】
môn (lượng từ cho môn học), cửa
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 会计部门
Luyện tập
Ví dụ
1
wǒ
我
zài
在
kuàijì
会
计
bùmén
部
门
gōngzuò
工
作
。
Tôi làm việc ở bộ phận kế toán.
2
kuàijì
会
计
bùmén
部
门
fùzé
负
责
biānzhì
编
制
cáiwù
财
务
bàobiǎo
报
表
。
Bộ phận kế toán chịu trách nhiệm biên soạn báo cáo tài chính.
3
wǒmen
我
们
xūyào
需
要
xiàng
向
kuàijì
会
计
bùmén
部
门
tíjiāo
提
交
zhèxiē
这
些
wénjiàn
文
件
。
Chúng ta cần nộp những tài liệu này cho bộ phận kế toán.
Từ đã xem