Chi tiết từ vựng

工资增加 【zēngzī】

heart
(Phân tích từ 工资增加)
Nghĩa từ: Tăng lương
Hán việt: công tư tăng gia
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

jīnnián
今年,
wǒmen
我们
gōngsī
公司
juédìng
决定
gōngzī
工资
zēngjiā
增加
5
5
%
%。
This year, our company has decided to increase salaries by 5%.
Năm nay, công ty chúng tôi quyết định tăng lương 5%.
yīnwèi
因为
gōngsīyèjì
公司业绩
yōuxiù
优秀,
yuángōng
员工
de
gōngzī
工资
zēngjiā
增加
le
了。
Because the company performed excellently, the employees' salaries have been increased.
Vì thành tích công ty xuất sắc nên lương của nhân viên đã được tăng lên.
gōngzī
工资
zēngjiā
增加
duì
yuángōng
员工
de
shēnghuó
生活
yǒu
fēicháng
非常
de
yǐngxiǎng
影响。
Salary increases have a very big impact on employees' lives.
Việc tăng lương có ảnh hưởng rất lớn đến cuộc sống của nhân viên.
Bình luận