工资增加
zēngzī
Tăng lương
Hán việt: công tư tăng gia
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
jīnniánwǒmengōngsījuédìnggōngzīzēngjiā5%5%
Năm nay, công ty chúng tôi quyết định tăng lương 5%.
2
yīnwèigōngsīyèjīyōuxiùyuángōngdegōngzīzēngjiāle
Vì thành tích công ty xuất sắc nên lương của nhân viên đã được tăng lên.
3
gōngzīzēngjiāduìyuángōngdeshēnghuóyǒufēichángdeyǐngxiǎng
Việc tăng lương có ảnh hưởng rất lớn đến cuộc sống của nhân viên.

Từ đã xem

AI