休息时间
xiūxí shíjiān
Giờ giải lao
Hán việt: hu tức thì dản
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
我们的休息时间是从下午五点到晚上六点。
Thời gian nghỉ ngơi của chúng tôi là từ 5 giờ chiều đến 6 giờ tối.
2
你的休息时间要好好利用哦。
Bạn nên tận dụng thời gian nghỉ ngơi của mình.
3
休息时间结束了,大家请回到工作岗位。
Thời gian nghỉ đã kết thúc, mọi người vui lòng quay lại với công việc.