Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 博士学位
博士学位
bóshì xuéwèi
Học vị tiến sĩ
Hán việt:
bác sĩ học vị
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 博士学位
Ví dụ
1
她
正
在
努
力
学
习
,
希
望
能
获
得
博
士
学
位
。
她正在努力学习,希望能获得博士学位。
Cô ấy đang nỗ lực học tập với hy vọng có thể đạt được bằng tiến sĩ.
2
获
得
博
士
学
位
后
,
他
成
为
了
该
领
域
的
专
家
。
获得博士学位后,他成为了该领域的专家。
Sau khi đạt được bằng tiến sĩ, anh ấy trở thành chuyên gia trong lĩnh vực đó.
3
博
士
学
位
不
仅
代
表
了
学
术
成
就
,
也
是
职
业
发
展
的
一
个
重
要
里
程
碑
。
博士学位不仅代表了学术成就,也是职业发展的一个重要里程碑。
Bằng tiến sĩ không chỉ đại diện cho thành tựu học thuật mà còn là một cột mốc quan trọng trong sự phát triển nghề nghiệp.