乐于助人
lèyúzhùrén
Sẵn lòng giúp đỡ
Hán việt: lạc hu trợ nhân
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
zǒngshìlèyúzhùrén乐于助人
Anh ấy luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác.
2
zàijǐnjíqíngkuàngxiàhuìfāxiànxǔduōréndōushìlèyúzhùrén乐于助人de
Trong tình huống khẩn cấp, bạn sẽ thấy rằng nhiều người đều sẵn lòng giúp đỡ.
3
lèyúzhùrén乐于助人derénchángchángshōuhuògèngduōdepéngyǒu
Những người sẵn lòng giúp đỡ thường có được nhiều bạn bè hơn.