Chi tiết từ vựng
八 【bā】


Nghĩa từ: Số 8, 8
Hán việt: bát
Hình ảnh:



Nét bút: ノ丶
Tổng số nét: 2
Cấp độ: HSK1
Loai từ: Số từ
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
八个
苹果
Eight apples.
Tám quả táo.
八
杯水
Eight cups of water.
Tám ly nước.
八位
老师
Eight teachers.
Tám giáo viên.
八条
鱼
Eight fish.
Tám con cá.
八座
山
Eight mountains.
Tám ngọn núi.
学校
每天
早上
八点
进入。
The school starts at 8 o'clock every morning.
Trường học mỗi ngày bắt đầu vào lúc 8 giờ sáng.
食堂
开放
到
晚上
八点。
The cafeteria is open until 8 o'clock in the evening.
Nhà ăn mở cửa đến tám giờ tối.
我
每天
早上
八点
到
办公室
I arrive at the office every day at 8 a.m.
Mỗi ngày tôi đến văn phòng lúc 8 giờ sáng.
职员
们
每天
早上
八点
开始
工作
The staff start working at 8 a.m. every day.
Nhân viên bắt đầu làm việc lúc 8 giờ sáng mỗi ngày.
大概
八点钟
他们
会到。
They will probably arrive around 8 o'clock.
Họ có lẽ sẽ đến vào khoảng 8 giờ.
这双
鞋子
打
八折。
These shoes have a 20% discount.
Đôi giày này giảm giá 20%.
我
的
生日
是
八月。
My birthday is in August.
Tháng Tám là sinh nhật của tôi.
我
早上
八点
上班。
I go to work at 8 in the morning.
Tôi đi làm lúc 8 giờ sáng.
下学期
我会
升到
八年级。
Next semester, I will move up to the eighth grade.
Học kỳ sau tôi sẽ lên lớp 8.
课程
从
八点
开始。
The class starts at 8 o'clock.
Lớp học bắt đầu từ 8 giờ.
不要
晚于
八点
来。
Don't come later than eight o'clock.
Đừng đến muộn hơn 8 giờ.
我
每天
工作
了
八个
钟头。
I worked for eight hours every day.
Tôi làm việc tám giờ mỗi ngày
他
发烧
了,
体温
超过
了
三十八
度。
He has a fever, his body temperature is over 38 degrees.
Anh ấy bị sốt, nhiệt độ cơ thể vượt qua 38 độ.
明天
是
她
第
十八岁
生日。
Tomorrow is her eighteenth birthday.
Ngày mai là sinh nhật lần thứ mười tám của cô ấy.
商店
八点钟
闭门。
The store closes at eight o'clock.
Cửa hàng đóng cửa lúc 8 giờ.
八起
冲突
Eight conflicts
Tám xung đột
每天
至少
走八
千步
对
健康
有
好处。
Walking at least eight thousand steps a day is beneficial for health.
Mỗi ngày đi bộ ít nhất tám nghìn bước có lợi cho sức khỏe.
演出
将
在
八点
开始。
The performance will start at eight o'clock.
Buổi biểu diễn sẽ bắt đầu lúc tám giờ.
演出
八点
开演。
The performance starts at 8 o'clock.
Buổi biểu diễn bắt đầu lúc 8 giờ.
兵马俑
被
认为
是
八大
奇迹
之一。
The Terracotta Warriors are considered one of the Eight Wonders of the World.
Tượng binh mã được coi là một trong Tám Kỳ Quan của thế giới.
他
总是
胡说八道。
He is always talking nonsense.
Anh ta lúc nào cũng nói linh tinh.
大家
七手八脚
地帮
他
搬家。
Everyone was bustling about helping him move.
Mọi người giúp anh ta chuyển nhà trong hỗn loạn.
七手八脚
地
准备
聚会
真是
忙乱。
Getting ready for the party in a rush was chaotic.
Chuẩn bị cho bữa tiệc một cách hấp tấp thật là hỗn loạn.
孩子
们
七手八脚
地
在
海滩
上
玩耍。
The children were scrambling about playing on the beach.
Bọn trẻ chơi đùa trên bãi biển một cách hỗn độn.
他
的
房间
乱七八糟
的。
His room is a complete mess.
Phòng của anh ấy bừa bộn không chịu nổi.
Bình luận