số tám, tám
Hán việt: bát
ノ丶
2
HSK1
Số từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
bāgèpíngguǒ
Tám quả táo.
2
bēishuǐ
Tám ly nước.
3
bāwèilǎoshī
Tám giáo viên.
4
bātiáo
Tám con cá.
5
bāzuòshān
Tám ngọn núi.
6
xuéxiàoměitiānzǎoshàngbādiǎnjìnrù
Trường học mỗi ngày bắt đầu vào lúc 8 giờ sáng.
7
shítángkāifàngdàowǎnshangbādiǎn
Nhà ăn mở cửa đến tám giờ tối.
8
měitiānzǎoshàngbādiǎndàobàngōngshì
Mỗi ngày tôi đến văn phòng lúc 8 giờ sáng.
9
zhíyuánmenměitiānzǎoshàngbādiǎnkāishǐgōngzuò
Nhân viên bắt đầu làm việc lúc 8 giờ sáng mỗi ngày.
10
dàgàibādiǎnzhōngtāmenhuìdào
Họ có lẽ sẽ đến vào khoảng 8 giờ.
11
zhèshuāngxiézǐbāzhé
Đôi giày này giảm giá 20%.
12
deshēngrìshìbāyuè
Tháng Tám là sinh nhật của tôi.