强
弱
发
HSK1
Tính từ
Ví dụ
1
这个国家很富强。
Quốc gia này rất giàu mạnh.
2
我们公司的销售队很强大。
Đội ngũ bán hàng của công ty chúng tôi rất mạnh.
3
我们必须加强基础设施建设。
Chúng ta phải tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng.
4
困难使我们更坚强。
Khó khăn làm chúng ta mạnh mẽ hơn.
5
民主主义强调个人自由和平等。
Chủ nghĩa dân chủ nhấn mạnh tự do và bình đẳng cá nhân.
6
他通过加强与同事的交际,提高了工作效率。
Anh ấy đã tăng cường hiệu quả công việc bằng cách cải thiện giao tiếp với đồng nghiệp.
7
他因为体质强壮, 所以很少生病。
Vì có thể chất khoẻ mạnh nên anh ấy hiếm khi ốm.
8
这款激光剑能发射强大的光束。
Kiếm laser này có thể phát ra tia sáng mạnh mẽ.
9
尽管我已再三强调这件事的重要性,他们似乎还是不太明白。
Mặc dù tôi đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc này nhiều lần, họ dường như vẫn không hiểu rõ.
10
他的成功动机非常强烈。
Động cơ thành công của anh ấy rất mạnh mẽ.
11
我勉强能听懂他的话。
Tôi có thể hiểu lời anh ấy một cách miễn cưỡng.
12
他勉强同意了我们的计划。
Anh ấy miễn cưỡng đồng ý với kế hoạch của chúng tôi.