随心所欲
HSK1
Phân tích từ 随心所欲
Ví dụ
1
他随心所欲地花钱,从不担心将来。
Anh ấy tiêu tiền theo ý thích, không bao giờ lo lắng về tương lai.
2
随心所欲地生活听起来不错,但也要负起相应的责任。
Sống theo ý thích nghe có vẻ tốt, nhưng cũng phải chịu trách nhiệm tương ứng.
3
这个软件允许用户随心所欲地自定义他们的界面。
Phần mềm này cho phép người dùng tự do tùy chỉnh giao diện của họ theo ý thích.