tíng
dừng, ngừng, tạm dừng
Hán việt: đình
ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
11
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
hóngdēngbiǎoshìtíng
Đèn đỏ nghĩa là dừng lại.
2
tíngle
Đã hết mưa rồi.
3
kěyǐchētíngzàizhèlǐmaméiwèntí
Tôi có thể đậu xe ở đây không? Không vấn đề.
4
tíngchēzàishāngdiàndeqiánbiān
Tôi đỗ xe ở phía trước cửa hàng.
5
gōnggòngqìchēzàitíngchē
Xe buýt dừng ở đâu?
6
mílùdeshíhòuzuìhǎoshìtíngxiàláichákàndìtú
Khi bạn lạc đường, tốt nhất bạn nên dừng lại và xem bản đồ.
7
xuětínglewǒmenkěyǐchūqùle
Tuyết đã ngừng rơi và chúng ta có thể ra ngoài.
8
dāngtīngdàojǐngbàoshísuǒyǒudechēliàngdōubìxūtíngxiàlái
Khi nghe thấy báo động, tất cả các xe phải dừng lại.
9
kěyǐzàizhèlǐtíngxiàláixiūxīyīxià
Bạn có thể dừng lại ở đây để nghỉ ngơi một chút.
10
biézàizhèértíngchēyǒujiāojǐng
Đừng đậu xe ở đây, có cảnh sát giao thông.
11
tāmenjuédìngtíngzhǐzhègèxiàngmù
Họ quyết định dừng dự án này.
12
qǐngyàozàizhōngjiāntíngchē
Xin đừng dừng xe giữa đường.

Từ đã xem