kǎo
nướng
Hán việt: khảo
丶ノノ丶一丨一ノ一フ
10
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xǐhuānchīkǎojī
Tôi thích ăn gà nướng.
2
niúròukǎo
Thịt bò nướng
3
běijīngkǎoyāfēichángyǒumíng
Vịt quay Bắc Kinh rất nổi tiếng.
4
wǒmenchīkǎoyāba
Chúng ta đi ăn vịt quay nhé.
5
kǎoyāpícuìròunèn
Vịt quay có da giòn và thịt mềm.
6
bàbazuòdekǎoyātèbiéhǎochī
Vịt quay bố tôi làm rất ngon.
7
dìyīcìchángshìzuòkǎoyā
Đây là lần đầu tiên tôi thử nấu món vịt quay.
8
wǒmenkǎoyúchī
Chúng ta nướng cá để ăn.
9
xǐhuānkǎoròu
Anh ấy thích nướng thịt.
10
kǎohóngshǔ
Nướng khoai lang
11
kǎojīshìzhèjiācānguǎndetèsècài
Gà nướng là món đặc sản của nhà hàng này.
12
kǎoniúròuxūyàoduōchángshíjiān
Thịt bò nướng mất bao lâu?