Chi tiết từ vựng

【kǎo】

heart
Nghĩa từ: nướng
Hán việt: khảo
Lượng từ: 些
Nét bút: 丶ノノ丶一丨一ノ一フ
Tổng số nét: 10
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Động từ
Được cấu thành từ:
  • huǒ: Lửa, ngọn lửa

  • kǎo: Thi, kiểm tra

Từ ghép:

kǎo yā

vịt quay

kǎo ròu

Thịt quay

kǎo xiāng

Lò nướng

shāo kǎo

Nướng (thịt) bằng vỉ nướng và than

Ví dụ:

wǒmen
我们
kǎoyú
chī
吃。
Chúng ta nướng cá để ăn.
xǐhuān
喜欢
kǎoròu
肉。
Anh ấy thích nướng thịt.
kǎohóngshǔ
红薯
Nướng khoai lang
kǎojī
shì
zhèjiā
这家
cānguǎn
餐馆
de
tèsècài
特色菜。
Gà nướng là món đặc sản của nhà hàng này.
kǎoniúròu
牛肉
xūyào
需要
duōchángshíjiān
多长时间?
Thịt bò nướng mất bao lâu?
Bình luận