số một, một, nhất
Chữ Hán:
Phiên âm:
Nghĩa: số một, một, nhất
Hán việt: nhất
Ví dụ:
hǎoxiǎngwènwèntí
Xin chào, tôi muốn hỏi một câu hỏi.
běnshū
Một quyển sách.

Hán Ngữ 1

0/15 bài hoàn thành

Bài 2: 汉语不太难

Tiếng Hán không khó lắm

0%

Bài 3: 明天见

Ngày mai gặp lại

0%

Bài 4: 你去哪儿

Bạn đi đâu?

0%

Bài 5: 这是王老师

Đây là thầy (cô) giáo vương

0%

Bài 6: 我学习汉语

Tôi học Hán ngữ

Bài 7: 你吃什么

Bạn ăn cái gì

Bài 8: 苹果一斤多少钱

Táo bao nhiêu tiền một cân

Bài 9: 我换人民币

Tôi đổi nhân dân tệ

Bài 10: 他住哪儿

Ông ấy sống ở đâu?

Bài 11: 我们都是留学生

Chúng tôi đều là lưu học sinh

Bài 12: 你在哪儿学习汉语

Bạn học tiếng Hán ở đâu?

Bài 13: 这是不是中药

Đây có phải là thuốc bắc không

Bài 14: 你的车是新的还是旧的

Xe của bạn là mới hay là cũ?

Bài 15: 你们公司有多少职员

Công ty của các ông có bao nhiêu nhân viên