一
Từ: 一
Nghĩa: Số 1
Phiên âm: yī
nǐhǎo
你好,
wǒ
我
xiǎng
想
wèn
问
yígè
一个
wèntí
问题
Xin chào, tôi muốn hỏi một câu hỏi.
yī
一
běnshū
本书
Một quyển sách.
不
Từ: 不
Nghĩa: Không ( sử dụng trước động từ)
Phiên âm: bù
hǎojiǔbùjiàn
好久不见
Lâu không gặp
wǒ
我
bùxiǎng
不想
jiàn
见
tā
他。
Tôi không muốn gặp anh ấy.
五
Từ: 五
Nghĩa: số năm, 5
Phiên âm: wǔ
wǔ
五
běnshū
本书
Năm cuốn sách.
wǔkuài
五块
qián
钱
Năm đồng tiền.
你
Từ: 你
Nghĩa: anh, chị, ông, bà, mày, bạn
Phiên âm: hǎo
nǐhǎo
你好
ma
吗
?
?
Bạn khỏe không?
nǐ
你
shì
是
shuí
谁
?
?
Bạn là ai?
你好
Từ: 你好
Nghĩa: Xin chào
Phiên âm: nǐ hǎo
nǐhǎo
你好
ma
吗
?
?
Bạn khỏe không?
nǐhǎo
你好
ma
吗
?
?
Bạn có khỏe không?
八
Từ: 八
Nghĩa: Số 8, 8
Phiên âm: bā
bāgè
八个
píngguǒ
苹果
Tám quả táo.
bā
八
bēishuǐ
杯水
Tám ly nước.
口
Từ: 口
Nghĩa: mồm, miệng; lượng từ cho những vật có miệng (người, vật nuôi, đại bác, giếng nước v.v.)
Phiên âm: kǒu
tā
他
de
的
kǒu
口
hěndà
很大
Miệng anh ấy rất to.
tā
他
hē
喝
le
了
yīkǒu
一口
shuǐ
水
Anh ấy uống một ngụm nước.
大
Từ: 大
Nghĩa: To, lớn, rộng
Phiên âm: dà
nǐ
你
duō
多
dà
大
le
了
?
?
Bạn bao nhiêu tuổi?
tā
他
de
的
kǒu
口
hěndà
很大
Miệng anh ấy rất to.
女
Từ: 女
Nghĩa: phụ nữ, nữ
Phiên âm: nǚ
nǚ
女
xuéshēng
学生
Học sinh nữ.
nǚyǎnyuán
女演员
Nữ diễn viên.
好
Từ: 好
Nghĩa: Tốt, ngon, giỏi
Phiên âm: hǎo
nǐhǎo
你好
ma
吗
?
?
Bạn khỏe không?
zhège
这个
píngguǒ
苹果
hěn
很
hǎochī
好吃。
Quả táo này rất ngon.
白
Từ: 白
Nghĩa: Trắng, màu trắng
Phiên âm: bái
zhèshì
这是
yījiàn
一件
báichènshān
白衬衫
Đây là một chiếc áo sơ mi trắng.
wǒ
我
zuì
最
xǐhuān
喜欢
de
的
yánsè
颜色
shì
是
bái
白
Màu tôi thích nhất là trắng.
马
Từ: 马
Nghĩa: Con ngựa
Phiên âm: mǎ
zhèpǐmǎ
这匹马
pǎo
跑
dé
得
hěnkuài
很快
Con ngựa này chạy rất nhanh.
wǒ
我
de
的
péngyǒu
朋友
yǒu
有
yīpǐ
一匹
hēimǎ
黑马
Bạn tôi có một con ngựa màu đen.
1
Bài 1: 你好 – Xin chào
Bài 2: 汉语不太难 – Tiếng Hán không khó lắm
Bài 3: 明天见 – Ngày mai gặp lại
Bài 4: 你去哪儿 – Bạn đi đâu?
Bài 5: 这是王老师 – Đây là thầy (cô) giáo vương
Bài 6: 我学习汉语 – Tôi học Hán ngữ
Bài 7: 你吃什么 – Bạn ăn cái gì
Bài 8: 苹果一斤多少钱 – Táo bao nhiêu tiền một cân
Bài 9: 我换人民币 – Tôi đổi nhân dân tệ
Bài 10: 他住哪儿 – Ông ấy sống ở đâu?
Bài 11: 我们都是留学生 – Chúng tôi đều là lưu học sinh
Bài 12: 你在哪儿学习汉语 – Bạn học tiếng Hán ở đâu?
Bài 13: 这是不是中药 – Đây có phải là thuốc bắc không
Bài 14: 你的车是新的还是旧的 – Xe của bạn là mới hay là cũ?
Bài 15: 你们公司有多少职员 – Công ty của các ông có bao nhiêu nhân viên