Bài 1: 你好 – Xin chào

Số 1
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
nǐhǎo
你好,
xiǎng
wèn
yígè
wèntí
问题
Hello, I'd like to ask a question.
Xin chào, tôi muốn hỏi một câu hỏi.
běnshū
本书
One book.
Một quyển sách.
yīzhāng
zhuōzǐ
桌子
One table.
Một cái bàn.
Không ( sử dụng trước động từ)
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
hǎojiǔbùjiàn
好久
Long time no see
Lâu không gặp
bùxiǎng
jiàn
他。
I don't want to see him.
Tôi không muốn gặp anh ấy.
wèishénme
为什么
bùqù
kànkàn
看看?
Why don't you go and take a look?
Sao bạn không đi xem một chút?
số năm, 5
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
běnshū
本书
Five books.
Năm cuốn sách.
wǔkuài
qián
Five yuan (or five bucks).
Năm đồng tiền.
wǔsuì
de
háizi
孩子
A five-year-old child.
Đứa trẻ năm tuổi.
anh, chị, ông, bà, mày, bạn
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
nǐhǎo
ma
?
?
How are you?
Bạn khỏe không?
shì
shuí
?
?
Who are you?
Bạn là ai?
xiǎng
chī
shénme
什么
?
?
What do you want to eat?
Bạn muốn ăn gì?
nǐhǎo
Xin chào
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
nǐhǎo
你好
ma
?
?
How are you?
Bạn khỏe không?
nǐhǎo
你好
ma
?
?
How are you?
Bạn có khỏe không?
zǎoshànghǎo
早上好,
nǐhǎo
你好
ma
?
?
Good morning, how are you?
Chào buổi sáng, bạn có khỏe không?
Số 8, 8
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
bāgè
píngguǒ
苹果
Eight apples.
Tám quả táo.
bēishuǐ
杯水
Eight cups of water.
Tám ly nước.
bāwèi
lǎoshī
老师
Eight teachers.
Tám giáo viên.
kǒu
mồm, miệng; lượng từ cho những vật có miệng (người, vật nuôi, đại bác, giếng nước v.v.)
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
de
kǒu
hěndà
很大
He has a big mouth.
Miệng anh ấy rất to.
le
yīkǒu
shuǐ
He took a sip of water.
Anh ấy uống một ngụm nước.
zhī
chī
le
sānkǒu
dàngāo
蛋糕
I only had three bites of the cake.
Tôi chỉ ăn ba miếng bánh gato.
To, lớn, rộng
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
duō
le
?
?
How old are you?
Bạn bao nhiêu tuổi?
de
kǒu
hěndà
He has a big mouth.
Miệng anh ấy rất to.
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服
tàidà
le
This piece of clothing is too big.
Bộ quần áo này quá lớn.
phụ nữ, nữ
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
xuéshēng
学生
Female student.
Học sinh nữ.
nǚyǎnyuán
演员
Female actress.
Nữ diễn viên.
nǚyīshēng
医生
Female doctor.
Bác sĩ nữ.
hǎo
Tốt, ngon, giỏi
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
nǐhǎo
ma
?
?
How are you?
Bạn khỏe không?
zhège
这个
píngguǒ
苹果
hěn
hǎochī
吃。
This apple is very tasty.
Quả táo này rất ngon.
de
zhōngwén
中文
shuō
hěn
hǎo
Your Chinese speaking is very good.
Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.
bái
Trắng, màu trắng
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
zhèshì
这是
yījiàn
一件
báichènshān
衬衫
This is a white shirt.
Đây là một chiếc áo sơ mi trắng.
zuì
xǐhuān
喜欢
de
yánsè
颜色
shì
bái
My favorite color is white.
Màu tôi thích nhất là trắng.
zhè
zhāngzhǐ
张纸
shì
chúnbái
de
This paper is pure white.
Tấm giấy này màu trắng nguyên chất.
Con ngựa
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
zhèpǐmǎ
这匹
pǎo
hěnkuài
很快
This horse runs very fast.
Con ngựa này chạy rất nhanh.
de
péngyǒu
朋友
yǒu
yīpǐ
一匹
hēimǎ
My friend has a black horse.
Bạn tôi có một con ngựa màu đen.
qǐngděngyīxià
请等一下,
mǎshàng
huílái
回来
Please wait a moment, I'll be right back.
Xin hãy đợi một chút, tôi sẽ trở lại ngay lập tức.
Bình luận
m
mailinna6198@gmail.com
01/11/2024

cảm ơn admin, bài học rất hay và dễ hiểu

n
nthuyen.dhlq17a1hn@sv.uneti.edu.vn
05/10/2024

Tôi muốn học tiếp bài 2

n
nthuyen.dhlq17a1hn@sv.uneti.edu.vn
04/10/2024

Oke

n
nthuyen.dhlq17a1hn@sv.uneti.edu.vn
04/10/2024

App hay học dễ hiểu