
mồm, miệng; lượng từ cho những vật có miệng (người, vật nuôi, đại bác, giếng nước v.v.)
Học từ qua hội thoại
他
的
口
很大
He has a big mouth.
Miệng anh ấy rất to.
他
喝
了
一口
水
He took a sip of water.
Anh ấy uống một ngụm nước.
我
只
吃
了
三口
蛋糕
I only had three bites of the cake.
Tôi chỉ ăn ba miếng bánh gato.
mailinna6198@gmail.com
01/11/2024cảm ơn admin, bài học rất hay và dễ hiểu
nthuyen.dhlq17a1hn@sv.uneti.edu.vn
05/10/2024Tôi muốn học tiếp bài 2
nthuyen.dhlq17a1hn@sv.uneti.edu.vn
04/10/2024Oke
nthuyen.dhlq17a1hn@sv.uneti.edu.vn
04/10/2024App hay học dễ hiểu