Danh sách từ vựng

4 từ
元旦
yuándàn
Tân niên
Ví dụ
yuándàn元旦nàtiānwǒmendōuyǒuyītiāndejiàqī
Vào ngày đầu năm mới, chúng tôi đều có một ngày nghỉ.
xǔduōrénxuǎnzézàiyuándàn元旦qījiānchūqùlǚxíng
Nhiều người chọn đi du lịch vào dịp đầu năm mới.
yuándàn元旦shìměiniánde11yuè11biāozhìzhexīndeyīniándekāishǐ
Ngày đầu năm mới là ngày mùng 1 tháng 1 hàng năm, đánh dấu sự bắt đầu của một năm mới.
农历新年
nónglì xīnnián
Tết âm lịch – Tết Nguyên Đán
Ví dụ
nónglìxīnniánshìzhōngguózuìzhòngyàodechuántǒngjiérìzhīyī
Tết Nguyên Đán là một trong những lễ hội truyền thống quan trọng nhất của Trung Quốc.
hěnduōhuárénzàinónglìxīnniánhuìhuíjiāguònián
Nhiều người Hoa sẽ về nhà ăn Tết vào dịp Tết Nguyên Đán.
nónglìxīnniándeshíhòurénmenxǐhuānfàngbiānpàoláiqìngzhù
Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thích đốt pháo để ăn mừng.
除夕
chúxì
Giao thừa
Ví dụ
jīnniándechúxī除夕wǒmenquánjiādōujùzàiyīqǐ
Đêm giao thừa năm nay, cả nhà chúng tôi đều tụ họp lại.
chúxīyèrénmenxíguànfàngbiānpàoláiqìngzhù
Đêm giao thừa, mọi người có thói quen đốt pháo để kỷ niệm.
měiniándechúxī除夕wǒmendōuhuìchītuányuánfàn
Mỗi đêm giao thừa hàng năm, chúng tôi đều ăn bữa cơm gia đình đoàn viên.
除夕夜前夕
chúxì yè qiánxī
Tất niên
Ví dụ
měigèréndōuqīdàizhechúxīyèqiánxīyīnwèiyùshìzhexīnniándedàolái
Mọi người đều mong chờ đêm trước của đêm giao thừa, bởi nó báo hiệu sự bắt đầu của năm mới.
wǒjiādechúxīyèqiánxītōngchángshìjiāréntuánjùdeshíhòu
Đêm trước của đêm giao thừa trong nhà tôi thường là lúc gia đình tụ họp.
zàichúxīyèqiánxīwǒmenhuìzhǔnbèitèbiédeshíwùláiqìngzhùjíjiāngdàoláidexīnnián
Trong đêm trước của đêm giao thừa, chúng tôi sẽ chuẩn bị những món ăn đặc biệt để chào đón năm mới sắp đến.

Danh mục chủ đề

0/4 bài

mốc thời gian quan trọng của ngày Tết

Ẩm thực ngày Tết

Biểu tượng Tết

Các hoạt động trong ngày Tết