Chi tiết từ vựng
纸 【紙】【zhǐ】
Nghĩa từ: giấy
Hán việt: chỉ
Lượng từ:
张, 片, 叠, 箱, 摞
Nét bút: フフ一ノフ一フ
Tổng số nét: 7
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Danh từ
Từ ghép:
Ví dụ:
这
张纸
很
薄。
Tờ giấy này rất mỏng.
请
给
我
一张
纸。
Hãy cho tôi một tờ giấy.
书
是
用纸
做
的。
Sách được làm từ giấy.
他
用纸
做
了
一个
飞机。
Anh ấy đã làm một chiếc máy bay bằng giấy.
纸
可以
回收
利用。
Giấy có thể được tái chế.
Bình luận