zhǐ
giấy
Hán việt: chỉ
フフ一ノフ一フ
7
张, 片, 叠, 箱, 摞
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhèzhāngzhǐshìchúnbáide
Tấm giấy này màu trắng nguyên chất.
2
qǐngzàizhǐshàngxiědemíngzì
Hãy viết tên của bạn lên giấy.
3
qǐnggěiyīzhāngzhǐ
Hãy cho tôi một tờ giấy.
4
yīfènbàozhǐ
Một tờ báo.
5
měitiānzǎoshàngdōubàozhǐ
Tôi đọc báo mỗi sáng.
6
bàozhǐshàngyǒuhěnduōxīnwén
Trên báo có nhiều tin tức.
7
zhèjiābàozhǐdexiāoliànghěndà
Tờ báo này bán chạy.
8
shíhémiànzhǐ
Mười hộp khăn giấy.
9
shūdōufàngzàizhǐxiāng
Tôi đã để tất cả sách vào trong hộp carton.
10
zhǐxiāngzhuāngmǎnlewánjù
Thùng carton đựng đầy đồ chơi.
11
bùyàozhǐxiāngfàngzàicháoshī湿dedìfāng
Đừng để hộp giấy ở nơi ẩm ướt.
12
zhèzhāngzhǐhěnbáo
Tờ giấy này rất mỏng.