zhōu
tuần
Hán việt: chu
ノフ一丨一丨フ一
8
HSK1
Danh từ

Hình ảnh:

Thông tin lượng từ

zhōu

Đơn vị đo thời gian, tính theo tuần, gồm bảy ngày liên tiếp.

Cấu trúc: [Số lượng] + 周

Ví dụ sử dụng:

一周
yī zhōu
một tuần
两周
liǎng zhōu
hai tuần
三周
sān zhōu
ba tuần
四周
sì zhōu
bốn tuần
十周
shí zhōu
mười tuần
六周
liù zhōu
sáu tuần

Ví dụ

1
xīngqīrìshìzhōumòdezuìhòutiān
Chủ nhật là ngày cuối cùng của tuần.
2
zhōumòtōngchángxiūxīgōngzuò
Cuối tuần tôi thường nghỉ, không làm việc.
3
měizhōuchāoshìgòuwù
Hàng tuần tôi đi mua sắm ở siêu thị .
4
zhōumòdeshíhòuhěnduōshāngdiàndōuhuìdǎzhé
Vào cuối tuần, nhiều cửa hàng đều giảm giá.
5
wǒmendǎsuànxiàzhōujiéhūn
Chúng tôi dự định tuần sau sẽ kết hôn.
6
zhōumòtōngchángwǎnqǐchuáng
Cuối tuần tôi thường dậy muộn.
7
zhèzhōuxià
Tuần sau
8
bàomíngyàotíqiánzhōu
Cần phải đăng ký trước một tuần.
9
duìlenǐmenxiàzhōuyǒukōngma
À, tuần sau các bạn có rảnh không?
10
wǒmenxiàzhōuyàokǎoyīngyǔ
Tuần sau chúng tôi sẽ thi tiếng Anh.
11
xuéxiàodezhōuwéihěnānjìng
Xung quanh trường học rất yên tĩnh.
12
gōngyuánzhōuwéiyǒuhěnduōkāfēidiàn
Xung quanh công viên có nhiều quán cà phê.

Từ đã xem

AI