lịch sử, lịch
Hán việt: lịch
一ノフノ
4
HSK1

Ví dụ

1
zhōngguódewénhuàyǒujǐqiānniándelìshǐ
Văn hóa Trung Quốc có mấy ngàn năm lịch sử.
2
xǐhuānlìshǐshū
Tôi thích đọc sách lịch sử.
3
xǐhuānlìshǐkè
Tôi thích môn lịch sử.
4
yuènányǒuzheyōujiǔdewénhuàlìshǐ
Việt Nam có một lịch sử văn hóa lâu đời.
5
zhègèjiémùjièshàoleyuènándewénhuàlìshǐ
Chương trình này giới thiệu về văn hóa và lịch sử của Việt Nam.
6
wǒmennéngwàngjìlìshǐ
Chúng ta không thể quên lịch sử.
7
duìshìjièlìshǐhěngǎnxìngqù
Anh ấy rất quan tâm đến lịch sử thế giới.
8
wǒmenkěyǐcónglìshǐzhōngxuéxíhěnduōdōngxī西
Chúng ta có thể học được nhiều điều từ lịch sử.
9
lìshǐlǎoshī
Giáo viên lịch sử
10
lìshǐbówùguǎnyǒuhěnduōzhēnguìdezhǎnpǐn
Bảo tàng lịch sử có rất nhiều hiện vật quý giá.
11
duìlìshǐgǎnxìngqù
Anh ấy không hứng thú với lịch sử.
12
chūtǔdezhèngjùbāngzhùjiějuéleyígèlìshǐxuánàn
Bằng chứng được phát hiện đã giúp giải quyết một vụ án lịch sử bí ẩn.

Từ đã xem