Hán việt: diệp
丨フ一一丨
5
HSK1

Ví dụ

1
xiǎngmǎiyīxiēlǜchá绿decháyè
Tôi muốn mua một ít lá chè xanh.
2
zhèjiādiàndecháyèjiàgéhěnhélǐ
Giá chè ở cửa hàng này rất hợp lý.
3
wōniúzàiyèzishàngpá
Ốc sên đang bò trên lá.
4
jiǎndàoyīpiànyèzi
Tôi nhặt được một chiếc lá.
5
shùyèzàiqiūtiānbiànhuáng
Lá cây chuyển sang màu vàng vào mùa thu.
6
zàiqiūtiānwǒmenshānshàngkànhóngyè
Vào mùa thu, chúng tôi lên núi để ngắm lá đỏ.
7
wǒmenjiāxiāngtèchǎnshìcháyè
Đặc sản của quê hương chúng tôi là trà.
8
qiūtiāndeshùyèbiànhuángle
Lá cây vào mùa thu chuyển sang màu vàng.
9
yèzicóngshùshànglàxiàlái
Lá rơi xuống từ trên cây.
10
báishǔshìhěnhǎodeshūcài
Lá khoai lang cũng là một loại rau rất tốt.
11
shùyèluòzhe
Lá cây rơi xuống đất.
12
yèzicóngshùshàngdiàoxiàlái
Lá rơi xuống từ cây.