shè
thiết lập, lập
Hán việt: thiết
丶フノフフ丶
6
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
bàngōngshìshèbèifēichángxiàndài
Thiết bị trong văn phòng rất hiện đại.
2
bùyàowàngjìshèzhìqǐchuángnàozhōng
Đừng quên đặt báo thức dậy.
3
zhèshǒugēqǔshèwèideshǒujīlíngshēng
Tôi đã đặt bài hát này làm nhạc chuông điện thoại của mình.
4
xǐhuānzhègeshèjìjiǎndāndeshǒutíbāo
Tôi thích cái túi xách có thiết kế đơn giản này.
5
yīnxiǎngshèbèikěyǐfàngdàshēngyīn
Thiết bị âm thanh có thể khuếch đại âm thanh.
6
zhègeshèjìzhēndehěnbàng
Thiết kế này thực sự rất tốt.
7
xuéxiàoxūyàoxiàndàihuàjiàoyùshèshī
Nhà trường cần hiện đại hóa cơ sở vật chất giáo dục.
8
chéngshìdejīchǔshèshīzhèngzàixiàndàihuà
Cơ sở hạ tầng của thành phố đang được hiện đại hóa.
9
zhèjiāyīyuànzhèngzàixiàndàihuàyīliáoshèbèi
Bệnh viện này đang hiện đại hóa thiết bị y tế.
10
yīnxiǎngshèbèixūyàodìngqīwéihù
Thiết bị âm thanh cần được bảo trì thường xuyên.
11
tāmenzhèngzàijiǎncháshèbèideānquánxìng
Họ đang kiểm tra tính an toàn của thiết bị.
12
wǒmenbìxūjiāqiángjīchǔshèshījiànshè
Chúng ta phải tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng.