讲
丶フ一一ノ丨
6
次
HSK1
Từ ghép
Ví dụ
1
老师正讲课。
Giáo viên đang giảng bài.
2
上课时请认真听讲。
Khi vào lớp, xin hãy chú ý lắng nghe.
3
研讨会上有很多知名讲师。
Có rất nhiều giảng viên nổi tiếng tại hội thảo.
4
上课时请注意听讲。
Khi ở trong lớp, hãy chú ý nghe giảng.
5
请安静,让他讲话。
Xin hãy im lặng, để anh ấy phát biểu.
6
老师在课堂上讲话。
Giáo viên phát biểu trong lớp học.
7
他的讲话很有说服力。
Bài phát biểu của anh ấy rất có sức thuyết phục.
8
他在会上讲话总是很直率。
Anh ấy luôn phát biểu rất thẳng thắn khi ở cuộc họp.
9
你的演讲技巧让人佩服。
Kỹ năng thuyết trình của bạn thật đáng ngưỡng mộ.
10
他讲的笑话真精彩。
Câu chuyện cười anh ấy kể thật hay.
11
婚礼上的服装很讲究。
Trang phục trong đám cưới rất được chú trọng.
12
他说完了,接着她开始讲
Anh ấy nói xong, tiếp theo cô ấy bắt đầu nói.