Cục
Hán việt: cục
フ一ノフ丨フ一
7
个, 场
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhèjiāyóujúwǒjiāhěnjìn
Bưu điện này cách nhà tôi rất gần.
2
qǐngwènyóujúzěnmezǒu
Làm ơn cho hỏi đường đến bưu điện như thế nào?
3
wǒyàozàiyóujúyīfēngxìn
Tôi muốn gửi một bức thư ở bưu điện.
4
yóujúshùnbiàn便qǔdiǎnqián
Tôi đi bưu điện, tiện rút ít tiền.
5
zhètàofángzidebùjúhěnhélǐ
Cách bố trí của ngôi nhà này rất hợp lý
6
gùshìdejiéjúshìshénme
Kết thúc của câu chuyện là gì?
7
qìxiàngjúyùbàomíngtiānhuìxiàdàxuě
Cục khí tượng dự báo ngày mai sẽ có tuyết rơi lớn.
8
yóujúsòngxìn
Tôi đi đến bưu điện để gửi thư.
9
jǐngchájúwèiyúshìzhōngxīn
Đồn cảnh sát nằm ở trung tâm thành phố.
10
zhèbùdiànyǐngdejiéjúfēichánggǎndòng
Cái kết của bộ phim này rất cảm động.
11
zhègegùshìdejiéjúrànghuǎngrándàwù
Kết thúc của câu chuyện này khiến tôi bừng tỉnh.
12
mínhángjúzhèngzàidiàocházhècìfēijīshìgù
Cục Hàng không dân dụng đang điều tra về vụ tai nạn máy bay này.