kỳ lạ, đặc biệt
Hán việt:
一ノ丶一丨フ一丨
8
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
hàoqíxīn
Tò mò, sự tò mò
2
pǐnchángguòzhèzhòngqíyìguǒ
Bạn đã thưởng thức loại quả kiwi này chưa?
3
bīngmǎyǒngbèirènwéishìqíjīzhī
Tượng binh mã được coi là một trong Tám Kỳ Quan của thế giới.
4
wǎnshàngqíguàideshēngyīnshǐ使gǎnjuéhǎoxiàngfángziyǒudōngxi西zàizuòguài
Buổi tối, những tiếng động lạ khiến anh ta cảm thấy như thể có thứ gì đó đang quậy phá trong nhà.
5
zhèrénzhēnqíguài
Người này thật là kỳ lạ.
6
dexíngwéiyǒudiǎnqíguài
Hành vi của anh ấy hơi kỳ lạ.
7
juédezhèjiànshìhěnqíguài
Bạn không thấy chuyện này rất kỳ lạ sao?
8
zhègùshìzhēnqíguài
Câu chuyện này thật kỳ lạ.
9
jīntiānbiǎoxiànhěnqíguài
Hôm nay anh ấy cư xử rất kỳ lạ.
10
wèishénmejuédeqíguài
Tại sao bạn cảm thấy lạ?
11
háizimenhàoqízhùshìzhùtiānkōngzhōngdefēijī
Bọn trẻ tò mò nhìn chằm chằm vào máy bay trên bầu trời.

Từ đã xem

AI