招
一丨一フノ丨フ一
8
HSK1
Ví dụ
1
他招手让我过去。
Anh ấy vẫy tay kêu tôi lại.
2
这个公司正在招聘新员工。
Công ty này đang tuyển dụng nhân viên mới.
3
他用手指招来了一辆出租车。
Anh ta vẫy tay gọi một chiếc taxi.
4
他向我们招呼。
Anh ấy vẫy chào chúng tôi.
5
请进来,我会给你招呼。
Hãy vào đi, tôi sẽ tiếp đón bạn.
6
她大声招呼朋友。
Cô ấy gọi bạn bè lớn tiếng.
7
他向我们招手说再见。
Anh ấy vẫy tay chào tạm biệt chúng tôi.
8
我在人群中看到她向我招手。
Tôi thấy cô ấy vẫy tay với tôi giữa đám đông.
9
他远远地招手让我过去。
Anh ấy vẫy tay từ xa để tôi lại gần.
10
这所大学每年招生1000名学生。
Trường đại học này mỗi năm tuyển sinh 1000 sinh viên.
11
招生信息已经公布在学校网站上。
Thông tin tuyển sinh đã được công bố trên trang web của trường.
12
我们学校对优秀学生有招生优惠。
Trường chúng tôi có ưu đãi tuyển sinh đối với sinh viên xuất sắc.