trả lời, phục hồi
Hán việt: phú
ノ一丨フ一一ノフ丶
9
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
déwéndeyǔfǎhěnfùzá
Ngữ pháp tiếng Đức rất phức tạp.
2
zhǎojīhuìbàofù
Anh ấy tìm cơ hội trả thù tôi.
3
fùxíqiánxuéguòdenèirónghěnzhòngyào
Ôn tập nội dung đã học trước đó rất quan trọng.
4
kǎoshìqiánxūyàofùxí
Trước kỳ thi bạn cần ôn tập.
5
wèilemíngtiāndecèyànwǒmenxiànzàiyīnggāifùxí
Để chuẩn bị cho bài kiểm tra ngày mai, bây giờ chúng ta nên ôn tập.
6
háiméiyǒushōudàodehuífù
Tôi vẫn chưa nhận được phản hồi của bạn.
7
zhèshìyígèfùzádewèntí
Đây là một vấn đề phức tạp.
8
zhùzǎorìkāngfù
Chúc bạn sớm bình phục.
9
bìngrényǐjīngkāngfùle
Bệnh nhân đã hồi phục.
10
zhègechéngshìdejiāotōngqíngkuànghěnfùzá
Tình hình giao thông của thành phố này rất phức tạp.
11
guòqùdecuòwùyīnggāichóngfù
Những sai lầm của quá khứ không nên lặp lại.
12
zhuānjiāyùbàojīngjìjiānghuìfùsū
Các chuyên gia dự báo nền kinh tế sẽ phục hồi.