àn
Vụ án; hồ sơ
Hán việt: án
丶丶フフノ一一丨ノ丶
10
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhèdáànshìduìde
Câu trả lời này là đúng.
2
shéizhīdàodáàn
Ai biết câu trả lời?
3
zhīdàodáàn
Cô ấy cũng không biết câu trả lời.
4
bǐjiàozhèliǎngdáàngèngzhǔnquè
So sánh hai câu trả lời này, câu nào chính xác hơn?
5
bànzhèànzixūyàoshíjiān
Cần thời gian để xử lý trường hợp này.
6
yīdìngzhīdàodáàn
Anh ấy chắc chắn biết câu trả lời.
7
zhèdáànshìcuòde
Câu trả lời này là sai.
8
zhèdáànbùzhǔn
Câu trả lời này không chính xác.
9
dáànshìshénmezhīdào
Câu trả lời là gì, bạn biết không?
10
zhèwèntíbùyīdìngyǒudáàn
Câu hỏi này không nhất thiết phải có câu trả lời.
11
tíchūlegǎigéfāngàn
Anh ấy đã đề xuất một phương án cải cách.
12
tāmenyántǎolezhòngjiějuéfāngàn
Họ đã nghiên cứu và thảo luận về các giải pháp khác nhau.

Từ đã xem

AI