素
一一丨一フフ丶丨ノ丶
10
个
HSK1
Danh từ
Ví dụ
1
五盘素菜
Năm đĩa rau cải
2
每种化学元素都由独特的原子组成。
Mỗi nguyên tố hóa học đều được cấu tạo từ những nguyên tử độc đáo.
3
环境因素对孩子的成长有很大的影响。
Các yếu tố môi trường có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của trẻ em.
4
我们必须考虑所有相关因素才能做出决定。
Chúng ta phải xem xét tất cả các yếu tố liên quan trước khi đưa ra quyết định.
5
成功的因素之一是团队合作。
Một trong những yếu tố thành công là sự hợp tác nhóm.
6
我们的会议由于外部因素被延误。
Cuộc họp của chúng tôi đã bị trì hoãn do những yếu tố bên ngoài.
7
她的衣服很朴素。
Quần áo của cô ấy rất giản dị.
8
他们过着朴素的生活。
Họ sống một cuộc sống giản dị.
9
朴素的装饰给人一种宁静的感觉。
Trang trí giản dị mang lại cảm giác bình yên.