Bí mật, dày đặc
Hán việt: mật
丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
11
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
zhèxiēzīliàoshìbǎomìde
Những tài liệu này là bí mật.
2
kāijīmìmǎshìshénme
Mật khẩu mở máy là gì?
3
jīngchángwàngjìdemìmǎ
Anh ấy thường xuyên quên mật khẩu của mình.
4
zěnmexiǎngqǐlemìmǎ
Tôi làm sao cũng không nhớ nổi mật khẩu.
5
gàosùleyígèmìmì
Anh ấy đã nói cho tôi biết một bí mật.
6
wàngjìmìmǎyàojǐnkěyǐzhòngzhì
Không có vấn đề gì nếu bạn quên mật khẩu, bạn có thể đặt lại mật khẩu.
7
xiànmùtāmendeqīnmìguānxì
Cô ấy ghen tị với mối quan hệ thân thiết của họ.
8
wūyúnmìbùkànláiyàoxiàyǔle
Mây đen đặc kín, trông chừng sắp mưa.
9
cóngqiánzhèlǐshìpiànmàomìdesēnlín
Ngày xưa, đây là một khu rừng rậm rạp.
10
zàimìjídejiāotōngzhōngzuǒgùyòupànchuānguò穿lemǎlù
Trong dòng giao thông đông đúc, anh ta nhìn qua lại và băng qua đường.

Từ đã xem

AI