lián
liên kết, kết nối
Hán việt: liên
一丨丨一一一丶ノ一一ノ丶
12
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
tōngguòhùliánwǎngfācái
Anh ấy làm giàu thông qua Internet.
2
wǒmenjiāohuànleliánxìfāngshì
Chúng tôi đã trao đổi thông tin liên lạc.
3
dāngjīnshìjièrénmentōngguòhùliánwǎngxiānghùliánjiē
Trong thế giới hiện đại, con người kết nối với nhau qua Internet.
4
chūnjiéshíjiājiāhùhùdōuyàotiēchūnlián
Trong dịp Tết Nguyên Đán, mỗi gia đình đều dán câu đối.
5
chūnjiédeshíhòuwǒmenjǔbànleyīcìliánhuānhuì
Vào dịp Tết Nguyên Đán, bọn tôi đã tổ chức một bữa tiệc liên hoan.
6
xuéxiàoměiniándōuhuìjǔxíngliánhuānhuì
Trường học hàng năm đều tổ chức tiệc liên hoan.
7
chūnjiéshírénmenxǐhuāntiēduìlián
Dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thích dán câu đối.
8
zhōngwénkèshànglǎoshījiàowǒmenzěnmexiěduìlián
Trong lớp học tiếng Trung, giáo viên dạy chúng tôi cách viết câu đối.
9
xuéshēngmentōngguòhùliánwǎngjìnxíngzhīshijiāoliú
Học sinh trao đổi kiến thức thông qua internet.
10
tōngguòwǎngluòxiāngshíwǒmenyīzhíbǎochíliánxìzàidìyīcìjiànmiànshíjiùyījiànrúgù
Quen biết qua mạng, chúng tôi luôn giữ liên lạc và cảm thấy thân thiết ngay từ lần gặp đầu tiên.
11
hùliánwǎngjídàcùjìnlexìnxīdechuánbō
Internet đã thúc đẩy sự truyền bá thông tin một cách mạnh mẽ.
12
shīqùliánxìyìwèizhewǒmenkěnénghuìshīqùzhègexiàngmù
Mất liên lạc có nghĩa là chúng ta có thể sẽ mất dự án này.