xiāo
Tan chảy, bán
Hán việt: tiêu
ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
12
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zhèjiābàozhǐdexiāoliànghěn
Tờ báo này bán chạy.
2
wǒmengōngsīdexiāoshòuduìhěnqiángdà
Đội ngũ bán hàng của công ty chúng tôi rất mạnh.
3
zhègèyuèdexiāoliàngshànggèyuèchàduō
Doanh số tháng này và tháng trước như nhau.
4
tāmenjuédìngyánchángxiāoshòucùxiāohuódòng
Họ quyết định kéo dài chương trình khuyến mãi bán hàng.
5
zēngjiāxiāo
Tăng doanh số
6
jīnniándexiāoshòuéshìqùniándebèi
Doanh số bán hàng năm nay gấp năm lần năm ngoái.
7
zhèběnxiǎoshuōfēichángchàngxiāo
Cuốn tiểu thuyết này bán rất chạy.
8
gēnjùshìchǎngfēnxīwǒmenyùcèxiāoshòuhuìzēngjiā
Dựa vào phân tích thị trường, chúng tôi dự đoán doanh số sẽ tăng.
9
piàowùcǎiqǔxiānláihòudàodefāngshìjìnxíngxiāoshòu
Việc bán vé áp dụng phương thức ai đến trước bán trước.
10
gōngsījuédìngjiànlìyígèxīndexiāoshòutuánduì
Công ty quyết định xây dựng một đội ngũ bán hàng mới.

Từ đã xem

AI