qín
đàn tranh, cổ kìm
Hán việt: cầm
一一丨一一一丨一ノ丶丶フ
12
架, 台
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
mèimèiměitiāndōuliànxídàngāngqín
Em gái tôi tập đàn piano mỗi ngày.
2
zhèngzàiliànxídàngāngqín
Chị ấy đang luyện tập đàn piano.
3
liànxídàngāngqínyǐjīngniánle
Anh ấy tập piano đã năm năm rồi.
4
xiǎngxuéxídàngāngqín
Tôi muốn học chơi đàn piano.
5
měitiānliànxídàngāngqín
Anh ấy luyện tập piano hàng ngày.
6
xiǎotíqínshìxiányuèqìzhōngdezhǒng
Đàn violin là một loại nhạc cụ có dây.
7
zuìxǐhuāndexiǎotíqínxiézòuqǔshìyóumòzhātèchuàngzuòde
Bản hòa tấu violin tôi thích nhất là do Mozart sáng tác.
8
tōngguòduànliànxíduìgāngqínyǎnzòufēichángshúliàn
Thông qua việc luyện tập không ngừng, cô ấy đã rất thành thạo trong việc chơi đàn piano.
9
zàiyīnyuèhuìshàngbiǎoyǎnleduàngāngqíndúzòu
Anh ấy đã biểu diễn một phần đàn piano solo trong buổi hòa nhạc.
10
zhèshǒuqǔzishìwèixiǎotíqíndúzòuérzuò
Bản nhạc này được sáng tác cho đàn violin solo.

Từ đã xem

AI