huá
Trơn, trượt
Hán việt: cốt
丶丶一丨フフ丶フ丨フ一一
12
HSK1

Ví dụ

1
wǒyàowánhuátī
Tôi muốn chơi cầu trượt.
2
hěnhuáxiǎoxīnjiàshǐ
Đường trơn trượt, lái xe cẩn thận.
3
xiàyǔtiāndìmiànhěnhuá
Trời mưa đường rất trơn.
4
dōngtiānwǒmenhuábīng
Mùa đông, chúng tôi đi trượt băng.
5
xuéhuábīnghěnyǒuqù
Học trượt băng rất thú vị.
6
huìhuábīngma
Bạn biết trượt băng không?
7
qùniánkāishǐxuéhuáxuě
Tôi bắt đầu học trượt tuyết từ năm ngoái.
8
huáxuěqiányàozuòrèshēnyùndòng
Trước khi trượt tuyết cần phải khởi động.
9
huáxuěchǎngjīntiānkāifàngma
Khu trượt tuyết hôm nay có mở không?
10
zhùyìdìbǎngāngtuōguòkěnénghuìhuá
Chú ý, sàn nhà vừa được lau, có thể sẽ trơn.
11
hánjiàqījiānlehuáxuě
Trong kỳ nghỉ đông, tôi đi trượt tuyết.
12
lùhuáxiǎoxīnzǒu
Đường trơn, đi cẩn thận.